Điểm chuẩn Đại học. Điểm chuẩn ĐH; Xem điểm thi; Tổng hợp điểm chuẩn hàng năm; Điểm chuẩn 2019, An Giang, Xem điểm chuẩn vào lớp 10, điểm chuẩn lớp 10, điểm chuẩn vào 10, Mua hàng gì cũng giảm giá ==> bấm vào đây.
Hội đồng tuyển sinh Học viện An ninh nhân dân vừa công bố điểm chuẩn năm 2019. Năm nay, điểm chuẩn của Học viện An ninh nhân dân từ 19,79 đến 26,72 điểm. Học viện sẽ thông báo số báo danh thí sinh trúng tuyển lên Cổng thông tin điện tử của Học viện An ninh nhân dân
Mức điểm chuẩn dao động từ 15,42 đến 24,43 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường ĐH Ngoại thương dự kiến cao nhất 28,9 điểm Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội sẽ giảm 0,5 - 1 điểm 39 trường thông báo ngày dự kiến công bố điểm chuẩn đại học 2022
1. Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2022. (Đang cập nhật) 2. Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2021. - Điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021: - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ Đại học chính quy năm 2021: 3. Điểm
XÁC NHẬN NHẬP HỌC: 1. Thời gian thí sinh trúng tuyển Xác nhận nhập học: Từ ngày 09/8 đến 17h00 ngày 15/8/2019 (tính theo dấu bưu điện). 2. Hình thức Xác nhận nhập học: - Thí sinh trúng tuyển nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2019 (Không nộp Giấy chứng nhận
cash. Đại học An Giang tuyển sinh 2023 điểm chuẩn - Mời các bạn cùng tham khảo các thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học An Giang trong bài viết sau đây của Hoatieu.
Tra cứu đại học Tìm trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP HCM Liên hệ Địa chỉ Số 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP Long Xuyên, An Giang Điện thoại 0794222245 Website E-mail tuyensinh Tải về đề án tuyển sinh Phương thức tuyển sinh năm 2022 Tổng chỉ tiêu Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng Ưu tiên xét tuyển Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT Điểm chuẩn
Đại học An Giang là một trong những trường đại học hàng đầu khu vực phía Nam. Từ khi được thành lập đến nay, trường đã không ngừng phát triển nhằm tiếp cận xu thế giáo dục đại học tiên tiến của cả trong và ngoài nước. Bởi thế, Đại học An Giang luôn là niềm mơ ước của nhiều thí sinh mỗi mùa thi THPTQG. Bạn có nguyện vọng vào trường Đại học An Giang nhưng vẫn còn băn khoăn, chưa biết ngành nào phù hợp với khả năng của mình? Vậy hãy tham khảo ngay Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 và các năm chính xác và đầy đủ nhất đang xem Điểm chuẩn trường đại học an giangMục lụcThông tin tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học An GiangGiới thiệu về trường Đại học An GiangTiền thân của trường Đại học An Giang là Trường Cao đẳng Sư phạm được thành lập năm 1976. Trường là một thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Đại học An Giang thuộc nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam. Ngoài đào tạo đa ngành, trường có nhiệm vụ nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ cho doanh nghiệp và chính Đại học An GiangTrải qua hơn hai thập niên phát triển, trường đã có những bước tiến vượt bậc trong giáo dục trình độ đại học. Đại học An Giang đã được hệ thống Đại học Quốc gia cấp Giấy chứng nhận đạt chuẩn chất lượng giáo dục cấp cơ sở giáo dục đại học giai đoạn 2018 – 2023. Đồng thời, trường cũng là thành viên liên kết của Tổ chức mạng lưới đảm bảo chất lượng AUN-QA thuộc Tổ chức mạng lưới các trường Đại học Đông Nam Á AUN từ tháng 3/2019. Để có được thành quả như vây, nhà trường đã không ngừng cải tiến chất lượng giáo dục và tăng cường bồi dưỡng đội ngũ giảng viên nhằm nâng cao trình độ năng lực chuyên môn. Đến nay, Đại học An Giang có 490 giảng viên. Trong đó có 3 Phó giáo sư, 78 tiến sĩ, 367 thạc sĩ. Bên cạnh các hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, trường còn có hàng loạt chế độ chính sách ưu đãi cho cán bộ, giáo viên, công nhân viên và sinh viên như khen thưởng hàng năm đối với những đề tài có chất lượng, tạo điều kiện tốt cho người tham gia nghiên cứu khoa cảnh Đại học An GiangTrường Đại học An Giang hiện đang đào tạo 63 ngành. Trong đó có 5 ngành đào tào trình độ Thạc sĩ, 39 ngành trình độ Đại học và 20 ngành trình độ Cao đẳng. Bên cạnh công tác đào tạo, trường còn đặc biệt chú trọng việc nghiên cứu khoa học. Trường đã thực hiện 624 đề tài nghiên cứu khoa học các cấp, đồng thời công bố bài báo trên các tạp chí uy tín trong và ngoài tin tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học An GiangPhương thức tuyển sinh năm 2021Trong năm 2021, trường Đại học An Giang tổ chức tuyển sinh theo 5 phương thức chínhPhương thức 1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối tượng là các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT mỗi trường 1 thí sinh thông qua kết quả công nhận thủ khoa của các trường THPT do sở Giáo dục và Đào tạo tại địa phương xác thức 2 Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Phương thức này dành cho học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc; Học sinh các trường THPT thuộc các trường ưu tiên do Giám đốc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí MInh phê duyệt năm thêm Lâm Vỹ Dạ Và Anh Đức Yêu Nhau, Anh Đức Nói Về Quan Hệ Với Tình Cũ Lâm Vỹ DạPhương thức 3 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT thức 4 Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm thức 5 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT. Thí sinh xét tuyển nộp 1 bài luận được viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập cũng như sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường tiêu tuyển sinh năm 2021Năm 2021, Đại học An Giang tuyển sinh tuyển sinh chỉ tiêu vào 36 ngành đào tạo của trường. Trong đó, phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo chiếm 1% tổng chỉ tiêu. Trường dành 4% tổng chỉ tiêu cho phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021, nhóm ngành đào tạo giáo viên chiếm tối thiểu 69% tổng chỉ tiêu, các nhóm ngành còn lại trường dành tối thiểu 35% tổng chỉ tiêu. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021 chiếm 30% chỉ tiêu. Trường còn dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả học tập ở bậc tiêu tuyển sinh Đại học An Giang từng ngành cụ thể được thể hiện qua bảng sau*Nhóm ngành đào tạo giáo viên NgànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêuXét theo kết quả thi THPTTheo phương thức khácGiáo dục Mầm non7140201M02, M03, M05, M0613862Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, C00, D0113862Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D01, D662109Sư phạm Toán học7140209A00, A01, C01, D012109Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C01, C051005Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, C02, D072109Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D14, D152109Sư phạm Lịch sử7140218A08, C00, C19, D142109*Các nhóm ngành khác trình độ đại họcNgànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêuXét theo KQ thi THPTPhương thức khácMarketing7340115A00, A01, D01, C152852Tài chính – Ngân hàngGồm 2 chuyên ngành– Tài chính – Ngân hàng– Tài chính doanh nghiệp7340201A00, A01, D01, C154278Kế toán7340301A00, A01, D01, C153565LuậtGồm 3 chuyên ngành– Luật Kinh tế– Luật Hành chính– Luật Hình sự7380101A01, C00, C01, D012545Công nghệ sinh học7420201A16, B00, B03, D014278Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, C013565Công nghệ thông tinGồm 2 chuyên ngành– Công nghệ thông tin– An toàn thông tin7480201A00, A01, D01, C0163117Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A01, B00, D071119Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, A01, B00, D071426Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, C05, D013971Chăn nuôi7620105A00, B00, C08, D011119Khoa học cây trồng7620110A00, B00, C15, D012139Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, C15, D011119Phát triển nông thôn7620116A00, B00, C00, D011119Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, D01, D102139Việt Nam họcGồm các chuyên ngành– Hướng dẫn viên du lịch– Quản lý Nhà hàng – Khách sạn7310630A01, C00, D01, C045397Ngôn ngữ AnhGồm 2 chuyên ngành– Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh du lịch7220201A01, D01, D09, D1463117Văn học7229030C00, D01, D14, D151426Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, C152852Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, B00, D071119Triết học7229001A01, C00, C01, D010713Văn hóa học7229040C00, C04, D14, D151119Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, B00, C05, D011119Thú y7640101A00, B00, C08, D011119Công nghệ sau thu hoạch7540104A00, B00, C05, D011119Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021Năm 2021, điểm chuẩn Đại học An Giang dao động từ 16 – 23,5 điểm. Trong đó, ngành Luật có điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm. Các ngành có mức điểm chuẩn trên 20 gồm Sư phạm Toán học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán. Trong số các ngành còn lại, nhiều ngành có mức điểm khảo ngay Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 trong bảng sauSTTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M05, M061927140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D012037140205Giáo dục Chính trịC00, C19, D01, D661947140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, D012257140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C01, C051967140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, C02, D071977229001Triết họcA01, C00, C01, D011687140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D152297140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, D09, D1420107140219Sư phạm Địa lýA09, C00, C04, D1020117140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, trị kinh doanhA00, A01, D01, C1523137340115MarketingA00, A01, D01, C1523147340201Tài chính-Ngân hàngA00, A01, D01, toánA00, A01, D01, C00, C01, nghệ sinh họcA00, A01, B00, A1816187310106Kinh tế quốc tếA00, A01, C15, D0117197850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, A01, D0716207480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, C0116217480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, C0119227510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0716237510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, B00, D0716247540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, C05, D0116257620105Chăn nuôiA00, B00, C08, D0116267620110Khoa học cây trồngA00, B00, C15, D0116277620112Bảo vệ thực vậtA00, B00, C15, D0116287620116Phát triển nông thônA00, B00, C00, D0116297620301Nuôi trồng thủy sảnA00, B00, D01, D1016307310630Việt Nam họcA01, C00, D01, ngữ AnhA01, D01, D09, họcC00, D01, D14, D1516Điểm chuẩn của Đại học An Giang năm 2020Năm 2020, điểm chuẩn Đại học An Giang dao động từ 15 – 20 điểm. Trong đó, ngành Quản trị kinh doanh có điểm chuẩn cao nhất là 20 điểm. Các ngành có cùng mức điểm điểm chuẩn 18,5 gồm Giáo dục Mầm nonTrình độ đại học, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Tiếng anh, Kế toán, Công nghệ thông tin. Trong số các ngành còn lại, nhiều ngành có mức điểm 15. Tham khảo ngay Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020 qua bảng sauSTTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn151140201Giáo dục Mầm non Trình độ cao đẳngM02, M03, M05, dục Mầm non Trình độ đại họcM02, M03, M05, Tiểu họcA00, A01, C00, Chính trịC00, C19, D01, Toán họcA00, A01, C01, Tin họcA00, A01, C01, Vật lýA00, A01, C01, Hóa họcA00, B00, C02, Sinh họcB00, B03, B04, Ngữ vănC00, D01, D14, Lịch sửC00, C19, D09, Địa lýA09, C00, C04, Tiếng AnhA01, D01, D09, trị kinh doanhA00, A01, D01, C1520157340115MarketingA00, A01, D01, C1518167340201Tài chính-Ngân hàngA00, A01, D01, C1517177340301Kế toánA00, A01, D01, C00, C01, D0118197420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, A1815207420203Sinh học ứng dụngA00, A01, B00, A1815217440112Hóa họcA00, B00, C02, D0715227480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, C0115237480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0015257510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, B0015267540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B0016277620105Chăn nuôiA00, A01, B0015287620110Khoa học cây trồngA00, A01, B0015297620112Bảo vệ thực vậtA00, A01, B0016307620116Phát triển nông thônA00, A01, B0015317620301Nuôi trồng thủy sảnA00, A01, B0015327310630Việt Nam họcA01, C00, D01, ngữ AnhA01, D01, D09, D1416347229030Văn họcC00, D01, D14, D1515357310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, C1517367850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B0015377229001Triết họcA01, C00, C01, D0115Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019Năm 2019, Đại học An Giang có ngưỡng điểm chuẩn trong khoảng 14 – 19 điểm. Trong đó, Việt Nam học và Quản trị kinh doanh là hai ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với 19 điểm. Các ngành thuộc nhóm ngành sư phạm có điểm chuẩn cao không kém là 18 điểm. Năm nay, Điểm chuẩn Đại học An Giang chênh lệch khoảng 1 điểm so với năm đây là Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M05, M061827140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D011837140205Giáo dục Chính trịC00, C13, D01, D661847140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, D011857140210Sư phạm Tin họcA00, A01, C01, D011867140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C01, C051877140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, C02, D071887140213Sư phạm Sinh họcB00, B03, B04, D081897140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D1518107140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, D09, D1418117140219Sư phạm Địa lýA09, C00, C04, D1018127140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D1418137220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1416147229001Triết họcA01, C00, C01, D0114157229030Văn họcC00, D01, D14, D1514167310106Kinh tế quốc tếA00, A01, C15, Nam họcA01, C00, C04, D0119187340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C15, D0119197340115MarketingA00, A01, C15, chính Ngân hàngA00, A01, C15, D0117217340301Kế toánA00, A01, C15, C00, C01, nghệ sinh họcA00, A01, A18, B0014247420203Sinh học ứng dụngA00, A01, A18, B0014257440112Hoá họcA00, B00, C02, D0714267460112Toán ứng dụngA00, A01, C01, D0114277480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, C01, D0114287480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, A18, B0014307510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, A18, B0014317540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A18, B0014327620105Chăn nuôiA00, A01, A18, B0014337620110Khoa học cây trồngA00, A01, A18, B0014347620112Bảo vệ thực vậtA00, A01, A18, B0014357620116Phát triển nông thônA00, A01, A18, B0014367620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, A01, A18, B0014377850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, A18, B00143851140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M05, M06163951140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D01164051140206Giáo dục Thể chấtT00, T02, T03, T05164151140221Sư phạm Âm nhạcN00, N01164251140222Sư phạm Mỹ thuậtH01, H05, H06, H08164351140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D1416Đại học An Giang là một trong những trường đào tạo các ngành sư phạm hàng đầu cả nước. Do đó, mỗi năm, trường nhận được sự quan tâm của nhiều thí sinh ở khắp mọi miền đất khảo điểm chuẩn qua mỗi năm góp phần giúp các thí sinh có cơ sở để thí sinh điều chỉnh nguyện vọng phù hợp với điểm thi của mình. Đừng bỏ qua Điểm chuẩn Đại học An Giang 2021 và các năm đầy đủ để có được quyết định sáng suốt. Nhớ theo dõi Luyện thi Đa Minh để cập nhật những thông tin điểm chuẩn mới nhất nhé.
điểm chuẩn đại học an giang 2019