Sign on and Set Up Payees Call us at 1-800-374-9700 Text Telephone ( TTY) 1-800-788-0002 What You Get This free service lets you pay virtually anyone Pay Virtually Anyone ® in the U.S. It's fast—you can pay all your bills in minutes—easy to use, and comes with an Online Bill Payment Promise, so you'll know that your bills will be paid on Compare pay for popular roles and read about the team’s work-life balance. Uncover why Comcast is the best company for you.. Massive Outage Hits U.S. UPDATE: Sunday, July 1, 8:19 a.m. ET— Following Friday's widespread outage of Comcast's internet, phone and television services across the country, the company. Licensed Healthcare Insurance pay someone/something back ý nghĩa, định nghĩa, pay someone/something back là gì: 1. to pay someone the money that you owe them: 2. to do something unpleasant to someone because…. rising wages. high wages. average wages. [] leading to more than $15 million in recovered back wages for nearly 12000 workers. [] California từ năm 2009 giúp đòi lại hơn 15 triệu$ tiền lương cho gần 12.000 công nhân. [] firms to pay nearly $14 million in back wages and damages to over 2400 workers. Zillow has 123 homes for sale in La Plata MD. View listing photos, review sales history, and use our detailed real estate filters to find the perfect place.. We are a public house that offers, great food, good custom and an open bar. We also have a great Steynton Road, SA73 1AP Milford, UK. cash. DANH MỤC Đề thi Violympic Đề thi IOE LUYỆN NÓI TIẾNG ANH Tiếng anh qua bài hát Học Tiếng Anh online hiệu quả ! Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam Gần từ vựng, cặp câu luyện nói tiếng anh Truy cập ngay với VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu Đăng ký ngay Tải App Mobile Từ vựngKiểm traNhận biết từNghe phát âmTrắc nghiệm phát âmTừ vựngLoại từPronunciationVí dụHình ảnhPhát âmabide bytôn trọng, tuân theo, giữ lờiverb/ə'baid/The two parties agreed to abide by the judge's decisionagreement hợp đồng, giao kèo, sự đồng ý/thỏa thuận với nhauNoun /ə'grimənt/According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the eventassurancesự cam đoan, bảo đảm, chắc chắn; sự tin chắc, tự tinNoun /ə'ʃuərəns/The sales associate gave his assurance that the missing keyboard would be replaced the next đang xem Back wages là gìcancellationsự bãi bỏ, hủy bỏNoun /,kænse'leiʃn/The cancelation of her flight caused her problems for the rest of the weekdetermine quyết định, xác định, định rõ; quyết tâm, kiên quyếtverb/di'təmin/After reading the contract, I was still unable to detemine if our company was liable for back vTham gia, cam kết, nsự hứa hẹn, hứa hônNoun, verb/in'geidʤ/He engaged us in a fascinating discussion about current business lawestablishthiết lập, thành lập; xác minh, chứng minh, củng cốverb/is'tæbliʃ/The merger of the two company established a powerful new corporationobligatebắt buộc, ép buộcverb/'ɔbligeit/The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a phái, đội, nhóm; người tham dự/tham gia; buổi liên hoan, buổi tiệcNoun /'pɑti/The parties agreed to settlement in their contract thêm Dây Cáp Mạng Là Gì - Đặc Điểm Và Những Ứng Dụng Của Cap Mạngprovisionsự dự liệu, dự trữ, dự phòng, cung cấp; điều khoảnNoun /provision/The father made provision for his children through his giải quyết, n sự kiên quyết / sự tin chắcNoun, verb/ri'zɔlv/The manager resolved to clean out all the files at the end of the biệt, cụ thể, đặc trưng; rõ ràng, rành mạchAdjective/spi'sifik/The customer's specific complaint was not addressed in his thêm Sửa Chữa Máy Bay Trực Thăng Điều Khiển Từ Xa, Sửa Chữa Máy Bay Điều Khiển Từ Xa Toàn QuốcPhuong Nguyencho mình hỏi mình đang học được 50% trong các thì hiện tại phần ngữ pháp, giờ mình muốn học lại từ đầu các thì hiện tại thì phải thực hiện thao tác j ạTrả lờiDo Thanhban co the mua sach tham khao hoac tim thong tin tre mang co rat nhieu video tu hoc do!admin Quản trị viênChào bạn. Các bài trong phần ngữ pháp bạn nhấp ở thanh bên phải nó có cho chuyển bài nhé. Back Pay được hiểu đơn giản là khoản chênh lệch giữa mức lương chính thức của một người với số tiền họ nhận được. Nhân viên có thể nhận được Back Pay khi được tăng lương, làm thêm giờ hoặc được khen thưởng, Có rất nhiều trường hợp nhân viên được hưởng Back Pay nhưng họ lại không hề hay biết về quyền lợi của mình. Đây là khoản chênh lệch giữa số tiền mà họ xứng đáng được nhận với số tiền thực tế. Back Pay có thể được trả bằng hai cách bổ sung vào lần trả lương sau hoặc thanh toán riêng. MỤC LỤC I. Back Pay là gì? II. Khi nào thì nhận được Back Pay? Back Pay là gì không phải ai cũng biết I. Back Pay là gì? Như đã đề cập phía trên, khi người lao động chưa nhận đủ toàn bộ số tiền mà họ đáng được hưởng, khoản chênh lệch đó được gọi là Back Pay. Back Pay là cách để người sử dụng lao động khắc phục sai sót khi vi phạm thanh toán tiền lương chậm, dù là vô ý hay cố ý. Các đối tượng như nhân viên chính thức, nhân viên thời vụ/hợp đồng hay freelancer đều có quyền được hưởng Back Pay. Nói cách khác, nếu doanh nghiệp bạn đang làm việc giữ lại một phần tiền lương mà không có lý do chính đáng, bạn được quyền nhận Back Pay. Chẳng hạn, khi một người nghỉ việc tại công ty, anh ta vẫn được quyền hưởng lương tương ứng với số giờ đã làm vào kỳ hạn trả lương cuối cùng. Nếu không, công ty đó đang nợ một khoản Back Pay mà anh ta đáng được hưởng. Trong trường hợp bạn tin rằng mình xứng đáng được nhận Back Pay nhưng phía doanh nghiệp không đồng ý thanh toán, bạn có thể đòi hỏi quyền lợi bằng các hành động pháp lý. Đọc thêm Broadbanding là gì? Ưu và nhược điểm của "bậc lương rộng" II. Khi nào thì nhận được Back Pay? 1. Bị sa thải đột ngột Nếu một nhân viên đột ngột bị buộc cho thôi việc mà không có lý do chính đáng, họ được quyền nhận Back Pay cho khoảng thời gian không được phép làm việc. 2. Chuyển từ nhân viên thời vụ lên nhân viên chính thức Đôi khi bạn rơi vào trường hợp được quyền nhận Back Pay mà không hề hay biết. Chẳng hạn khi được chuyển từ nhân viên hợp đồng/thời vụ thành nhân viên chính thức hoặc ngược lại, bạn có thể nhận được khoản lương bổ sung từ công ty dựa trên hiệu suất công việc đã thực hiện. Đọc thêm Chính sách nghỉ phép có lương - PTO mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp? Những trường hợp nào người lao động được nhận Back Pay? 3. Trả lương thấp hơn mức lương tối thiểu Một lý do phổ biến khác của Back Pay liên quan đến việc người sử dụng lao động cố tình vi phạm trả lương thấp hơn mức lương tối thiểu vùng. 4. Chấm dứt hợp đồng sai quy định Nếu người lao động đột ngột bị chấm dứt hợp đồng trái pháp luật, anh ta có quyền được nhận một khoản Back Pay được tính từ ngày chấm dứt hợp đồng đến ngày yêu cầu bồi thường được hoàn tất. Nói tóm lại, Back Pay là khoản tiền mà bạn được hưởng nhưng các công ty chưa thanh toán. Để nhận được số tiền này, bạn cần phải có đầy đủ giấy tờ liên quan như bảng lương, hợp đồng lao động. Đặc biệt, bạn phải hiểu quyền lợi của mình, khi nào thì được nhận Back Pay và trường hợp nào thì không. Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Back wages là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. giới thiệu với các bạn một số từ vựng tiếng anh kinh tế hay gặp trong các hợp đồng thương mại hiện nay. Cùng tham khảo nhé Một số từ vựng hợp đồng Phần 2Download miễn phí sách Business Vocabulary In UseTiếng anh chuyên ngành kinh tế dùng trong hợp đồng Một số từ vựng hợp đồng Phần 2 Download miễn phí sách Business Vocabulary In Use %CODE9% Tiếng anh chuyên ngành kinh tế dùng trong hợp đồng Abide by v tuân thủ, tuân theo To abide by ~ to comply with ~ to conform eg a. The two parties agreed to abide by the judge’s decision. 2 đương sự đã đồng ý tuân thủ theo quyết định của thẩm phán.b. For years he has abided by a commitment to annual employee raises. Nhiều năm qua anh ta đã tuân thủ sự cam kết phải tăng lương nhân viên hằng năm. Trong cụm từ này bạn nên chú ý rằng “abide by” sẽ được sử dụng nhiều trong xã hội, thương mại, đặc biệt cụm từ “abide by” sẽ được chia ở thì quá khứ trừ trường hợp có cụm từ chỉ thời gian trong tương lai. Đang xem Back wages là gì Đang xem Back wages là gì AGREEMENT Agreement v hợp đồng, hiệp ước, sự thỏa hiệp An agreement ~ a mutual arrangement ~ a contract eg a. The landlord and tenant were in agreement that the rent should be prorated to the middle of the month. Người chủ đất và người thuê đã đi đến 1 thỏa hiệp rằng việc thuê đất nên được tiến hành vào giữa tháng.b. According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event. Theo như hợp đồng, người giao hàng vẫn sẽ cung cấp hoa cho sự kiện. “Contract” và “Agreement” đều có nghĩa là hợp đồng nhưng tùy ngheo ngữ cảnh và ngữ nghĩa ta sẽ sự dụng khác nhau. Xem thêm Optics Là Gì – Nghĩa Của Từ Optics Trong Tiếng Việt Ví dụ 2 công ty muốn ký 1 hợp đồng ta dùng “contract” nhưng nếu như có sự phụ thuộc hoặc phân cấp giữa 2 bên ta sẽ dùng “agreement”. Xem thêm Tuổi Thìn 1976 Mạng Gì – Màu Sắc, Tuổi Hợp Mệnh Ra Sao ASSURANCE Assurance n bảo hành An assurance ~ a guarantee eg a. The sales associate gave his assurance that that the missing keyboard would be replaced the next day. Người bán hàng đưa ra sự bảo hành của anh ấy rằng cái bàn phím thất lạc sẽ được thay thế trong ngày tới.b. Her self-assurance made it easy to see why she was in charge of the negotiations. Sự tự bảo hành của cô ấy khiến nó dễ dàng hơn để hiểu vì sao cô ta chịu trách nhiệm trong các việc đàm phán. Từ này các bạn sẽ thấy rất nhiều trong xã hội và các món hàng được mua nhưng bảo hành khác với bảo hiểm ở chỗ nó đền bù trên các vật hữu hình còn bảo hiểm thì trên hình thức vô hình. CANCELLATION Cancellation n sự hủy bỏ Cancellation ~ annulment ~ stopping eg a. The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week. Việc hủy bỏ chuyến bay của cô ấy là nguyên nhân khiến vấn đề của cô ta dời vào những ngày còn lại trong tuần.b. The cancellation clause appears at the back of contract. Điều khoàn hủy bỏ nằm ở phía sau bản hợp đồng. Từ này được sử dụng khi bạn cam kết với ai trên giấy tờ, ngoài ra bạn sẽ thấy nó xuất hiện khi cài đặt phần mềm… DETERMINE Determine v xác định To determine ~ to find out ~ to influence eg a. After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages. Sau khi đọc xong bản hợp đồng, tôi vẫn chưa thể xác định nếu công ty của chúng tôi chịu trách nhiệm về lương phụ cấp.b. The skill of the union bargainers will determine whether the automotive plant will open next week. Kỹ năng của những người bán hàng khu cực sẽ được xác định liệu nhà máy có được mở vào tuần tới không. Hùng Bright là người chịu trách nhiệm nội dung tại Website . Anh tốt nghiệp đại học Harvard với tấm bằng giỏi trên tay. Hiện tại theo đuổi đam mê chia sẻ kiến thức đa ngành để tạo thêm nhiều giá trị cho mọi người.

back wages là gì